Hotline: 0913 820 539 (8h - 12h, 13h15 - 17h30)
Thông báo

Hóa chất dành cho ngành sản xuất hàng tiêu dùng

14 sản phẩm

Bộ lọc

  • Sản phẩm nổi bật
  • Giá: Tăng dần
  • Giá: Giảm dần
  • Tên: A-Z
  • Tên: Z-A
  • Cũ nhất
  • Mới nhất
  • Bán chạy nhất
  • Tồn kho giảm dần
 CALCIUM HYPOCHLORITE 70% - Thùng lục giác
 CALCIUM HYPOCHLORITE 70% - Thùng lục giác
icon quà tặng
 Calcium Hypochlorite Hydrated
icon quà tặng

Calcium Hypochlorite Hydrated

1₫

 Chiết xuất nấm men ImmunoWall
icon quà tặng
 CHLORINE 90% BỘT SHIKOKU NHẬT
icon quà tặng

CHLORINE 90% BỘT SHIKOKU NHẬT

1₫

 Hydrogen peroxide – H2O2 (35- 50%)
icon quà tặng
 Oxy già INTEROX ST50 SOLVAY
icon quà tặng

Oxy già INTEROX ST50 SOLVAY

1₫

 PAC Bột 31%
icon quà tặng

PAC Bột 31%

1₫

 Sodium Bicarbonate
icon quà tặng

Sodium Bicarbonate

1₫

 Sodium carbonate peroxyhydrate
icon quà tặng

Sodium carbonate peroxyhydrate

1₫

 SODIUM THIOSULFATE 99% MIN
icon quà tặng

SODIUM THIOSULFATE 99% MIN

1₫

 Xút - Caustic Soda - NAOH
icon quà tặng

Xút - Caustic Soda - NAOH

1₫

Ngành sản xuất hàng tiêu dùng nhanh (FMCG) sử dụng đa dạng các loại hóa chất phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau trong quy trình sản xuất, bao gồm:

1. Hóa chất xử lý nguyên liệu:

  • Chất tẩy rửa: Dùng để làm sạch nguyên liệu trước khi chế biến, loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn và các tạp chất khác. Ví dụ: dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
  • Chất khử trùng: Dùng để tiêu diệt vi khuẩn, nấm mốc và các tác nhân gây hại khác trên nguyên liệu, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Ví dụ: chlorine, ozone.
  • Chất bảo quản: Dùng để kéo dài thời hạn sử dụng của nguyên liệu, ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật và biến chất. Ví dụ: muối, đường, nitrat.

2. Hóa chất phụ gia thực phẩm:

  • Chất tạo ngọt: Dùng để tạo vị ngọt cho thực phẩm, thay thế cho đường. Ví dụ: aspartame, sucralose, stevia.
  • Chất tạo màu: Dùng để tạo màu sắc cho thực phẩm, tăng tính thẩm mỹ và hấp dẫn cho sản phẩm. Ví dụ: phẩm màu tự nhiên, phẩm màu tổng hợp.
  • Chất bảo quản: Dùng để kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm, ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật và biến chất. Ví dụ: benzoate, sorbate, propionate.
  • Chất chống oxy hóa: Dùng để ngăn ngừa thực phẩm bị oxy hóa, bảo vệ hương vị và chất lượng sản phẩm. Ví dụ: vitamin E, vitamin C, BHA, BHT.
  • Chất phụ gia khác: Dùng để cải thiện hương vị, kết cấu, độ ổn định và các đặc tính khác của thực phẩm. Ví dụ: chất nhũ hóa, chất ổn định, chất tạo gel.

3. Hóa chất bao bì:

  • Chất tạo màng: Dùng để sản xuất màng nhựa, giấy, kim loại cho bao bì thực phẩm. Ví dụ: polyethylene, polypropylene, PET, giấy kraft, nhôm.
  • Chất keo dính: Dùng để dán nối các bộ phận bao bì, đảm bảo độ bền và kín khít. Ví dụ: keo acrylic, keo hot melt.
  • Chất phủ bề mặt: Dùng để tạo lớp phủ bảo vệ cho bao bì, tăng độ bóng, độ bền và khả năng chống thấm nước. Ví dụ: sơn, vecni.
  • Mực in: Dùng để in thông tin sản phẩm, thương hiệu và các thiết kế lên bao bì. Ví dụ: mực in flexo, mực in offset, mực in kỹ thuật số.

4. Hóa chất vệ sinh:

  • Chất tẩy rửa: Dùng để làm sạch nhà xưởng, dụng cụ và thiết bị sản xuất, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Ví dụ: dung dịch NaOH, dung dịch HCl, chất tẩy rửa chuyên dụng cho ngành thực phẩm.
  • Chất khử trùng: Dùng để tiêu diệt vi khuẩn, nấm mốc và các tác nhân gây hại trong khu vực sản xuất, bảo vệ sức khỏe người lao động. Ví dụ: chlorine, ozone, chất khử trùng chuyên dụng cho ngành thực phẩm.
  • Chất khử mùi: Dùng để khử mùi hôi trong nhà xưởng và khu vực sản xuất, tạo môi trường làm việc sạch sẽ và thoải mái. Ví dụ: baking soda, than hoạt tính, chất khử mùi chuyên dụng cho ngành thực phẩm.

Lưu ý:

  • Việc sử dụng hóa chất trong ngành sản xuất hàng tiêu dùng nhanh cần tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn thực phẩm, an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
  • Cần lựa chọn hóa chất phù hợp với từng loại nguyên liệu, sản phẩm, quy trình sản xuất và bao bì cụ thể.
  • Sử dụng hóa chất đúng cách và liều lượng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
  • Bảo quản hóa chất an toàn, tránh xa tầm tay trẻ em và nguồn thực phẩm.